BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
- BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KẾ TOÁN TRỌN GÓI
TT | Nội dung
số lượng chứng từ |
TM-DV
Chi phí/tháng |
Sản xuất
Chi phí/tháng |
Xây – Lắp
Chi phí/tháng |
Phí cố định hàng tháng | 500 000 | |||
Từ 01 đến 10 chứng từ/tháng | 500 000 | 700 000 | 1 200 000 | |
Từ 11 đến 20 chứng từ/tháng | 900 000 | 1 200 000 | 1 800 000 | |
Từ 21 đến 30 chứng từ/tháng | 1 400000 | 1 800 000 | 2 500 000 | |
Từ 31 đến 40 chứng từ/tháng | 1 600 000 | 2 100 000 | 2 900 000 | |
Từ 41 đến 50 chứng từ/tháng | 2 100 000 | 2 700 000 | 3 600 000 | |
Từ 51 đến 60 chứng từ/tháng | 2 600 000 | 3 300 000 | 4 200 000 | |
Từ 61 chứng từ trở lên mỗi chứng từ cộng thêm 25 000 đồng/ chứng từ | ||||
Dịch vụ BHXH | 900 000/ tháng | |||
Hồ sơ vay vốn ngân hàng | 0.5% / Giá trị tiền vay | |||
Báo cáo thống kê | 300 000/ năm |
Giải thích từ ngữ:
1 . Chứng từ: Được tính bằng hoá đơn đầu ra + hoá đơn đầu vào
2. Số lượng chứng từ: Được tính bằng trung bình cộng 03 tháng trong quý
- Phí cố định: Phục vụ cho việc trang bị phần mềm và công cụ để tiến hành công việc, Chi phí văn phòng phẩm để in chứng từ sổ sách cho doanh nghiệp sau khi hoàn thành báo cáo năm, Chi phí phát sinh khi tư vấn và đi lại khi phát sinh làm việc với cơ quan thuế
- Trọn gói được hiểu bao gồm các công việc cụ thể sau
- CÔNG VIỆC THỦ TỤC THUẾ:
1 .1 Khai thuế ban đầu cho công ty mới thành lập
1 .2 Khai thuế, lệ phí môn bài hàng năm
1 .3 Đăng ký thuế TNCN cho nhân viên mới , đăng ký giảm trừ gia cảnh
1 .4 Lập các báo cáo thuế gửi đến cơ quan thuế đầy đủ đúng hạn theo quy định của luật quản lý thuế
1 .5 Lập các báo cáo quyết toán năm theo quy định( Thuế TNDN, thuế TNCN)
1 .6 Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn đầy đủ, đúng hạn theo quy định
1 .7 Báo cáo tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước
1 .8 Thông báo cho doanh nghiệp định kỳ số thuế phải nộp ( nếu có) hoạc số thuế còn được khấu trừ, số thuế được hoàn ( Nếu có)
- CÔNG VIỆC HẠCH TOÁN:
2.1 Soát xét các chứng từ đầu vào, đầu ra phù hợp với luật thuế hiện hành
2.2 Phân loại chứng từ để thực hiện hạch toán, ghi sổ kế toán
2.3 Lập chứng từ phù hợp với chứng từ gốc của doanh nghiệp cung cấp
2.4 Cuối mỗi kỳ báo cáo lập bảng tổng hợp Nhập – xuất – tông kho
2.5 Tính khấu hao TSCĐ và phân bổ công cụ dụng cụ
2.6 Lập bảng chấm công, bảng lương phù hợp với hồ sơ gốc và tình hình thực tế của bên A
2.7 Lập hồ sơ lao động phù hợp với hồ sơ gốc bên A cung cấp
2.8 Làm các thủ tục với cơ quan BHXH ( Nếu bên A yêu cầu – Tính phí riêng)
2.9 Lập thẻ giá thành sản phẩm dịch vụ theo kỳ kế toán
2.10 Soạn thảo quy chế tài chính phù hợp với hồ sơ gốc của doanh nghiệp, phù hợp với việc cân đối doanh thu chi phí
2.11 Cân đối lãi lỗ theo từng quý thông báo cho bên A
2.12 Đối chiểu cân đối tổng hợp công nợ phải thu, phải trả thời điểm cuối năm để bên A đối chiếu với khách hàng
- Lập các loại báo cáo theo quy định của các cơ quan quản lý nhà nước
Ngoài các báo cáo theo yêu cầu của luật quản lý thuế thì bên B có trách nhiệm lập các báo cáo sau
3.1 Báo cáo thống kê ( Nếu bên A yêu cầu – Tính phí riêng)
3.2 Báo cáo cho sở KHĐT
3.3 Báo cáo theo yêu cầu của ngân hàng ( Nếu bên A yêu cầu – tính phí riêng)
- Nhận chứng từ – gửi báo cáo
4.1 Nhận chứng từ từ bên A cung cấp đúng số lượng, chủng loại, đúng thời hạn ( Muộn nhất là ngày 5 của tháng liền kề sau tháng phát sinh chứng từ)
4.2 Nộp báo cáo đầy đủ, đúng hạn theo quy định của lật thuế và yêu cầu của các cơ quan quản lý có thẩm quyền
- Tư vấn giải trình thuế
5.1 Trong quá trình thực hiện công việc. Tư vấn, hướng dẫn bên A cung cấp đủ hồ sơ phục vụ cho công việc đúng thời hạn
5.2 Tư vấn kiểm tra hoá đơn, chứng từ hợp lý, hợp lệ theo quy định của pháp luật
5.3 Tư vấn phát hành hoá đơn đúng luật
5.4 Làm việc với cơ quan thuế ( Khi có yêu cầu phát sinh)
- BÁO GIÁ PHẦN MỀM KẾ TOÁN MOKA
Mã | Tên sản phẩm dịch vụ | Giá/ năm |
Phần mềm kế toán MOKA | Giá chỉ từ 1 800 K/ năm |
- GR GIÁ DỊCH VỤ TƯ VẤN DOANH NGHIỆP
- BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TƯ VẤN DOANH NGHIỆP
STT |
Nội dung thủ tục |
Phí dịch vụ |
Ghi chú |
Thành lập doanh nghiệp mới | 1.600.000 |
Chưa bao gồm làm dấu tròn |
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tại các tỉnh/thành phố ngoài Hà Nội | 2.100.000 | ||
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện tại Hà Nội | 1.300.000 | Chưa bao gồm làm dấu tròn | |
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện tại các tỉnh/thành phố ngoài Hà Nội | 1.800.000 | ||
Dịch vụ chốt thuế chuyển quận/tỉnh | 5.000.000 | Không bao gồm khoản nợ thuế, phạt thuế nếu có | |
Thay đổi ngành nghề kinh doanh | 1 500 000 | ||
Tăng vốn điều lệ công ty | 1 500 000 | ||
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính | 1 500 000 | ||
Thay đổi người đại diện theo pháp luật | 1 500 000 | ||
Thay đổi chủ sở hữu | 1 600 000 | ||
Thay đổi thành viên doanh nghiệp | 1 600 000 |
Lưu ý:
Ngày làm việc không bao gồm ngày nghỉ lễ, thứ bảy, chủ nhật.
Bảng phí dịch vụ nêu trên có thể điều chỉnh (tăng/giảm) tùy thuộc vào từng trường hợp đặc thù.
Báo giá này áp dụng cho các doanh nghiệp 100% vốn đầu tư trong nước
Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài báo giá sau khi khảo sát hồ sơ thực tế
Chưa bao gồm thuế VAT
Bảng giá này chưa bao gồm các khoản nộp ngân sách nhà nước theo pháp luật hiện hành ( Nếu có phát sinh)